Bộ 15 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh 2024-2025 (Có đáp án)

docx 237 trang Ôn Thi Trạng Nguyên 12/02/2025 3364
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 15 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Tỉnh 2024-2025 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:
"Mưa gọi chồi biếc
Nở nụ xoè hoa
Mưa rửa sạch bụi
Như tôi lau nhà."
(Nguyễn Diệu)
Tiếng có vần "au" trong khổ thơ trên là.......
Câu 2. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
"Trước và sau mưa, ta thường thấy hình vòng cung rực rỡ trên bầu trời. Vòng cung đó được gọi là cầu vồng."
Tiếng có vần "ung" trong đoạn văn trên là 
Câu 3. Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:
.....ịu dàng,	......ập dềnh.
Câu 4. Điền chữ cái phù hợp vào chố trống:
"líu ....íu, .....ăng lợi, con ....ồng."
Trả lời: Chữ cái phù hợp là chữ : ......
Câu 5. Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
"Khi em bé khóc
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh .....âng dịu dàng."
(Làm anh - Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu 6. Giải câu đố:
"Con gì bạn của nhà nông
Sừng to chân khỏe quanh năm cày bừa. "
Trả lời: con .....âu.
Câu 7. Trong ca dao sau có từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Tháp chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa xa đầy đồng.
Từ viết sai chính tả là 
Câu 8. Các từ "thấp thoáng, hoang dã, khoang tàu" có chung vần gì?
Trả lời: vần .....
Câu 9. Điền chữ cái thích hợp:
Bản em trên .....óp núi
Sớm bồng bềnh trong mây
Sương rơi như mưa dội
Trưa mới thấy mặt trời. (Theo Nguyễn Thái Vận)
Câu 10. Điền s hay x:
Ngôi nhà ....àn xinh xinh
Dưới bóng cây vú ... ưa
Không gian đầy tiếng chim
Mặt hồ xôn xao gió. (theo Vân Long)
Câu 11. Đọc đoạn văn sau và cho biết bố đã làm gì cho Hằng và em Giang?
"Đêm rằm tháng Tám, bố làm đèn cá chép cho Hằng và em Giang. Giang cứ ngẩng lên nhìn trăng, ngẩn ngơ quên cả chú cá chép lắc lư đang chờ."
(Trà Ngân)
A. Bố làm chiếc xích đu.	C. Bố làm chiếc diều giấy.
B. Bố làm mâm ngũ quả.	D. Bố làm đèn cá chép.
Câu 12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Công ....., nghĩa mẹ, ơn thầy.
Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trường .. mái ngói đỏ tươi.
Câu 14. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mặt .....ăng tròn vành vạnh.
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Đất .ước Việt Nam tươi đẹp.
Câu 16. Đồ vật nào dùng để che nắng, che mưa?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Hình ảnh nào là cầu vồng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
Bạn nhỏ đang dạo chơi thì trời đổ ....ưa.
Câu 19. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A. Ngày nghỉ, bố đưa cả nhà đi ăn phở bò.
B. Sau bữa cơm, cả gia đình quây quần bên bếp lửa để sưởi ấm.
C. Sau bữa cơm, cả nhà bé cùng ngồi xem phim rất vui.
D. Cả gia đình cùng nhau ăn tối rất vui vẻ.
Câu 20. Điền "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống sau:
chim bồ ...âu
Câu 21. Đọc đoạn văn dưới dây và cho biết tại sao bác đánh cá không nhận được gì? 
Có bác đánh cá nghèo câu được con cá bé xíu.
Cá van xin:
- Tôi là cá thần. Bác thả tôi ra, tôi sẽ tặng bác một điều ước.
Bác liền thả cá. Cá nói:
- Cảm ơn bác. Bác ước điều gì nào?
Bác đánh cá nói:
- Tôi ước muốn gì được nấy.
Cá trả lời:
- Bác tham quá nên sẽ chẳng được gì đâu.
Thế là bác đánh cá vẫn nghèo như xưa.
A. Vì bác quá tham lam.
B. Vì bác không ước gì cả.
C. Vì bác không thả con cá đã câu được.
D. Vì bác không biết mình muốn gì.
Câu 22. Những tiếng nào có vần " ao " trong doạn văn sau?
Bà bé bị ốm đúng hôm rằm. Bầu trời đầy sao. Trăng sáng tỏ. Bé nhìn những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời rồi bé bảo: "Sao ơi, tớ mong bà hết ốm thật nhanh!
A. ốm, trời	B. sao, bảo	C. mong, nhanh	D. rằm, nhìn
Câu 23. Có bao nhiêu tiếng mang thanh hỏi ( ◌̉ ) trong câu sau?
Mẹ sai thỏ nâu ra vườn nhổ củ cải.
A. có 3 tiếng mang thanh hỏi	B. có 4 tiếng mang thanh hỏi
C. có 1 tiếng mang thanh hỏi	D. có 2 tiếng mang thanh hỏi
Câu 24. Giải câu đố:
Cái gì nho nhỏ
Mà có nhiều răng
Giúp bé siêng năng
Ngày ngày chải tóc? Là cái gì?
A. cái gương	B. cái nón	C. cái kéo	D. cái lược
Câu 25. Các từ "con chuột, tuốt lúa, trong suốt" có chung vần gì?
A. uôn	B. uất	C. uân	D. uốt
Câu 26. Trong câu thơ sau, từ nào viết sai chính tả:
Cỏ mọc sanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi. (Sưu tầm)
A. mọc	B. nương	C. dâu	D. sanh
Câu 27. Loại quả nào dưới đây có vần "oai"?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 28. Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. (Nguyễn Đình Thi)
A. iêt	B. ươc	C. ông	D. iêu
Câu 29. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. xum họp	B. sáng xớm	C. giọt sương	D. quả xung
Câu 30. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Trời sắp nổi cơn mưa
Chuồn chuồn bay đầy ngõ
Bốn cánh mỏng như tơ
Nghiêng nghiêng trao trong gió. (Sưu tầm)
A. nghiêng	B. trao	C. trong	D. nổi
Câu 31. Từ nào có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
A. con chim	B. con cá	C. con đường	D. con bò
Câu 32. Điền tên con vật thích hợp:
Hay nói ầm ĩ
Là con vịt bầu
Hay hỏi đâu đâu
Là con chó vện
Hay chăng dây điện
Là con ........con (Theo Trần Đăng Khoa)
A. muỗi	B. nhện	C. mèo	D. gà
Câu 32. Giải câu đố:
Cây gì thân cao
Lá thưa răng lược
Ai đem nước ngọt
Đựng đầy quả xanh?
A. cây táo	B. cây cam	C. cây dừa	D. cây na
Câu 33. Những loài hoa dưới đây thường nở vào mùa nào?
A. mùa xuân	B. mùa thu	C. mùa hạ	D. mùa đông
Câu 34. Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
Sông Hồng lắng đọng phù sa
Như dòng sữa mẹ nuôi cây bốn mùa. (Sưu tầm)
A. ông	B. ăng	C. ung	D. ong
Câu 35. Đáp án nào có thể ghép với "Mặt trời" để tạo thành câu có nghĩa?
A. nở hoa đỏ rực	B. bắt sâu giúp mẹ	C. toả nắng ấm áp	D. học chữ cái
Câu 36. Đáp án nào gồm các từ chỉ đức tính tốt đẹp của con người?
A. cần cù, thông minh, xinh đẹp	B. chăm chỉ, khiêm tốn, ngay ngắn
C. siêng năng, dũng cảm, thật thà	D. kiên trì, đoàn kết, tươi đẹp
Câu 37. Từ ngữ nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau?
"Na nhớ ngõ nhà bà có khóm che ngà đu đưa. Nhà bà có đủ thứ quả: me, bơ, chôm chôm, dừa và lê. Na nhớ chú chó nhỏ nhà bà, nhớ lũ gà nhép từ tờ mờ sớm đã la chiêm chiếp. Na nhớ ụ rơm to kề thềm nhà, nhớ cả hôm ngủ thiếp đi giữa rơm rạ thơm tho. Bà ra tìm, lom khom bế Na về."
(Theo Trần Nguyễn Phương Vy)
A. che ngà	B. chú chó	C. chiêm chiếp	D. chôm chôm
Câu 38. Từ nào là từ chỉ tính cách con người?
A. róc rách	B. trong suốt	C. mập mạp	D. dịu hiền
Câu 39. Những nào vần không xuất hiện trong đoạn văn sau?
"Trăng lên, tia sáng bàng bạc giăng khắp làng mạc. Trăng mùa thu ghé vườn nhà Hằng, thả vô số đốm sáng lên giàn gấc, giàn mướp. Lá mướp khía, mướp đắng nõn nà, mươn mướt đón trăng thu."
(Trà Ngân)
A. âc, ac, ăp, ươt	B. ăng, ươp, ôm, ên	C. oai, ơm, oi, ương	D. ươn, ăng, on, ang
Câu 40. Những tiếng nào có vần "ươi" trong đoạn thơ sau?
"Cánh buồm xuôi trắng muốt
Tia nắng sớm vàng tươi
Bác chài buông tay lưới
Cá quẫy theo tiếng cười."
(Minh Hiền)
A. lưới, mười, dưới	B. tươi, người, mười	C. cười, tưới, sưởi	D. lưới, cười, tươi
Câu 41. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
A. quả táo	B. quả bóng	C. quả cam	D. quả chuối
Câu 42. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. cái rừu	B. hoa lựu	C. mưu trí	D. cấp kíu
Câu 43. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Chiều hè tung cánh bay
Nghiêng mình theo cơn gió
Bé giữ chặt đầu giây
Buông tay bay đi mất. (Sưu tầm)
A. chặt	B. giữ	C. gió	D. giây
Câu 44. Khổ thơ dưới đây nhắc đến dấu thanh nào?
Dấu nào cũng nổi trên
Riêng em thì chìm dưới
Mọi người đừng chê em
Tuy nhỏ nhưng nặng kí. (Nguyễn Lãm Thắng)
A. dấu huyền	B. dấu ngã	C. dấu nặng	D. dấu hỏi
Câu 45. Giải câu đố sau:
Quả gì xưa rụng bị bà
Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm?
A. quả dứa	B. quả thị	C. quả chuối	D. quả na
Câu 46. Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau?
Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
A. oang	B. iêu	C. iên	D. uông
Câu 47. Tên con vật nào dưới đây có vần “ưu”
A. B. C. 	D. 
Câu 48. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Bố và bé [...]é nhà bà, bà cho bé [...]à và giò.
A. gh-g	B. g-g 	C. g-gh 	D. gh - gh
Câu 49. Câu nào có từ viết sai chính tả?
A. Cứ đến mùa hè, bố sẽ cho Na về quê thăm bà.
B. Mới tờ mờ sáng mà đàn gà con nhà bà đã kêu chiêm chiếp.
C. Bé ngồi bên cửa sổ ngắm nhìn những vì sao lấp lánh.
D. Cơn gió thoảng qua khiến cho khóm lau bên đường khẽ lao sao.
Câu 50. Đáp án nào có từ viết sai chính tả?
A. giọt nước, du lịch	B. giàn bầu, nhảy rây
C. giai điệu, run rẩy	D. giám đốc, cánh diều
Câu 51. Giải câu đố sau:
Cái gì để ngồi
Mà cũng có chân
A. cái kính	B. cái ghế	C. cái chậu	D.cái kéo
Câu 52. Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "êp"?
A. lễ phép, tôm tép	B. sắt thép, mệt mỏi	C. lúa nếp, bếp lửa	D. sắp xếp, lắp ráp
Câu 53. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A. Bé mải mê nhìn những chiếc đèn lồng rực rỡ.
B. Bà đang hướng dẫn Lan giải bài Toán khó.
C. Mai thích nhất là hằng ngày được bà tết tóc cho.
D. Bà nấu cho Vân món canh chua ngon tuyệt.
Câu 54. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
"Tay bà [...] gậy
Đỡ tấm lưng còng
Giơ tay hái lấy
Lá trầu cong cong."
(Theo Định Hải)
A. nhảy	B. đi	C. bước	D. chống
Câu 55. Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ phẩm chất của con người:
â / h / h / u / n / n / ậ
A. nhân hậu	B. cẩn thận	C. thật thà	D. hòa thuận
Câu 56. Đây là củ gì?
A. củ sả	B. củ từ	C. củ gừng	D. củ nghệ
Câu 57. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.
"Mặt trời đã lùi dần về chân núi phía tây. Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. Tiếng nói cười ríu rít."
(Theo Xu-khôm-lin-xki)
A. Trên cao, đàn cò trắng đang sải cánh bay nhanh về tổ.
B. Mặt trời dần lặn, đám trẻ ra về sau cuộc dạo chơi.
C. Mặt trời đang từ từ nhô lên sau rặng tre.
D. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ trên triền đê.
Câu 58. Thành ngữ, tục ngữ nào nói về ý chí, nghị lực?
A. Có chí thì nên	B. Thương người như thể thương thân
C. Chị ngã, em nâng	D. Ở hiền gặp lành
Câu 59. Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
A. thành thật	B. trung thực	C. tờ lịch	D. thẳng thắn
Câu 60. Đáp án nào chỉ gồm những vần xuất hiện trong đoạn văn sau?
"Chợ đêm tấp nập, có đủ thứ. Chị Tâm mua kẹp nơ. Bố mua vở tập vẽ cho Bo và dép cho bà. Mẹ tìm mua gạo nếp, mua nem chả. Lụa thì chỉ mê kem dừa. "
(Sưu tầm)
A. êm, am, ip, ăm	B. ep, âu, oi, oc	C. em, im, ach, âm	D. âp, ep, em, êp
Câu 61. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau?
"Màn đêm như tấm thảm
Trải trên nền trời cao
Một vầng trăng vàng thắm
Rụt rè trên ngọn cau."
(Nguyễn Lãm Thắng)
A. ang	B. ăng	C. ong	D. âng
Câu 62. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau:
"Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành.....vàng."
(Theo Trần Đăng Khoa)
A. hoa	B. trăng	C. cỏ	D. quả
Câu 63. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. huân hoan	B. lẩn quẩn	C. huân chương	D. bâng khuân
Câu 64. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả?
"Con nghé con theo mẹ
Cứ lăng xa lăng xăng
Làm hạt sương dụng mất
Cỏ thương khóc ướt đầm. "
(Theo Phương Thảo)
A. ướt	B. sương	C. nghé	D. dụng
Câu 65. Tên con vật nào dưới đây có vần "ươm"?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 66. Loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa hè?
A. hoa loa kèn	B. hoa cúc	C. hoa sữa	D. hoa bằng lăng
Câu 67. Đáp án nào dưới đây có thể ghép với "cô giáo" để được câu có nghĩa phù hợp?
A. rất đông vui	B. đang học mầm non	C. như mẹ hiền	D. trời trong xanh
Câu 68. Những đồ vật sau có chung vần gì?
A. âp	B. ăp	C. ap	D. ôp
Câu 69. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
A. cây sung	B. cây táo	C. cây mít	D. cây cầu
Câu 70. Giải câu đố sau:
Cây gì lá nhỏ
Quả nó xinh xinh
Vàng tươi trĩu cành
Bày trong ngày tết?
A. cây đào	B. cây quất	C. cây mai	D. cây bưởi
Câu 71. Điền tên một loài hoa còn thiếu vào câu ca dao sau:
Trong đầm gì đẹp bằng .
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Câu 72. Điền ch hay tr:
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở ói ngời
A, nắng lên rồi
Mặt trời đỏ ......ót. (theo Định Hải)
Câu 73. Điền vần còn thiếu:
Nơi ấy ngôi sao kh.
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân. (Theo Vũ Quần Phương)
Câu 74. Điền chữ cái thích hợp: .......ẻ gỗ, .....óm làng, ......ôi gấc.
Chữ cái cần điền là: x
Câu 75. Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau:
Bức chanh vẽ xóm làng rất đẹp.
Từ viết sai chính tả là..
Câu 76. Các trừ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần .
Câu 77. Giải câu đố sau:
Con gì sống ở trong hang
Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời? Trả lời: con .
Câu 78. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ "treo áo lên móc"?
A. bé	B. ngôi trường	C. con sói	D. quả na
Câu 79. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A. đen thui	B. xuy nghĩ	C. rực rỡ	D. sung sướng
Câu 80. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A. yêu thương	B. nuôi nấng	C. chăm sóc	D. gieo hạt
Câu 81. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xòe như .bay.
A. cánh bướm	B. cánh chim	C. cánh cò	D. cánh diều
Câu 82. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A. dòng sông	B. nhà trường	C. cây cau	D. rặng dừa
Câu 83. Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt
Tròn xoe?
A. Trần Đăng Khoa	B. Phan Thị Thanh Nhàn
C. Minh Chính	D. Phạm Hổ
Câu 84. Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài
A. Trần Đăng Khoa	B. Phan Thị Thanh Nhàn
C. Phạm Công Trứ	D. Phạm Hổ
Câu 85. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió còn .... hỡi đèn?
A. chăng	B. trăng	C. sao	D. mây
Câu 86. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A. rộng rãi	B. vại tương	C. chượt bang	D. trắng muốt
Câu 87. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Đôi mắt bé to tròn
...................... nhìn biển rộng."
A. Ngạc nhiên	B. Ngỡ ngàng	C. Vui thích	D. Sung sướng
Câu 88. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Nương lúa óng ả
Gió dập dìu hòa ca. "
A. vàng	B. màu	C. xanh	D. đẹp
Câu 89. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Cô Mơ ..một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngỡ ngoài."
A. sinh	B. đẻ 	C. có 	D. cho
Câu 90. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: "Cá heo sinh con và nuôi con bằng........ Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. "
A. cá	B. nước	C. sữa	D. tảo
Câu 91. Đâu là con mèo?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92. Tên đồ vật nào có vần "eo"?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 93. Các tiếng "lạc", "lộc", "lúa" có chung âm gì?
A. âm "a"	B. âm "u"	C. âm "l"	D. âm "ô"
Câu 94. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các từ "phụ huynh, huỳnh huỵch, huỳnh quang" có chung vần .......
Câu 95. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các từ "hòa thuận, xuýt xoa, bông hoa" có chung vần
Câu 96. Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các từ "lao xao, ồn ào, báo cáo" có chung vần
Câu 97. Đáp án nào ghép với "đàn bò" để tạo thành câu có nghĩa?
A. toả sáng muôn nơi	B. bắt sâu giúp mẹ	C. nở hoa tím biếc	D. gặm cỏ trên đồng
Câu 98. Đáp án nào có thể ghép với "cây phượng" để tạo thành câu có nghĩa?
A. nở hoa đỏ rực	B. gặm cỏ trên đồng	C. tỏa nắng ấm áp	D. bay về tổ
Câu 99. Từ ngữ nào viết đúng chính tả?
A. xẻ gỗ	B. se lu	C. xố đếm	D. chim xẻ
Câu 100. Từ nào viết sai chính tả?
A. trà sữa	B. chẻ em	C. cây tre	D. anh chị
Câu 101. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời chôi qua
Diều thành trăng vàng.
(Theo Trần Đăng Khoa)
A. chôi	B. gió	C. trăng	D. diều
Câu 102. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
"Căn nhà đã vắng
Cốc trén lặng im
Đôi mắt lim dim
Ngủ ngon bà nhé."
(Theo Thạch Quỳ)
A. trén	B. ngủ	C. cốc	D. dim
Câu 103. Từ nào là từ chỉ vóc dáng con người?
A. thật thà	B. chăm chỉ	C. tốt bụng	D. mập mạp
Câu 104. Từ nào chỉ người thân trong gia đình?
A. bà già	B. bà lão	C. ông lão	D. ông bà
Câu 105. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. gỡ rối	B. gồ gề	C. gắn bó	D. ga tàu
Câu 106. Điền "ch" hoặc "tr" thích hợp vào chỗ trống:
Bố và mẹ đưa bé đi ....ơi.
Câu 107. Từ ngữ nào viết sai chính tả?
A. lắng nghe	B. quê ngoại	C. ngọt ngào	D. nghô nếp
Câu 108. Điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống:
Mẹ mới mua một chiếc ô để .....e nắng.
Câu 109. Thành ngữ nào nói về quê hương?
A. Trên kính dưới nhường	B. Lên thác xuống ghềnh
C. Một nắng hai sương	D. Quê cha đất tổ
Câu 110. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
Trên đường, bé Nga lẫm ...ẫm đi bên mẹ.
A. th	B. tr	C. ch	D. nh
Câu 111. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
củ su ....ào
Câu 112. Điền "cao" hoặc "kao" thích hợp vào chỗ trống:
Cá ở dưới nước
Trăng ở trời ..
Trăng không hiểu nổi
Cá bơi thế nào.
(Nhu Mai)
Câu 113. Điền "tr" hoặc "ch" thích hợp vào chỗ trống:
Đàn ......âu thung thăng gặm cỏ trên cánh đồng.
Câu 114. Chọn từ ngữ thích hợp để hòan thiện câu sau:
Mai ngắm nhìn từng [......] nắn nót trên bảng.
A. lời nói	B. niềm vui	C. nụ cười	D. dòng chữ
Câu 115. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Hôm qua  tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp.
(Theo Hòang Minh Chính)
Câu 116. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau:
Buổi ...áng mùa thu, trời như cao và trong ...anh hơn.
A. x-s 	B. s-x 	C. s-s 	D. x-x
Câu 117. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau:
Các bạn học sinh đang ...àm quen với nhau trong ....ớp học.
A. n-l 	B. n-n 	C. l - l	D. l-n
Câu 118. Câu nào đúng với khổ thơ sau?
Mở mắt em đã thấy
Mây bay trước hiên nhà
Gà trong sân mổ thóc
Giàn mướp nở đầy hoa.
(Bích Ngọc)
A. Giàn thiên lí nở đầy hoa.	B. Sương phủ trắng xoá trước hiên nhà.
C. Những chú chó vui đùa ngoài sân.	D. Đàn gà nhặt thóc trong sân.
Câu 119. Đọc đoạn văn sau và cho biết bạn nhỏ thấy cảnh vật trên đường như thế nào trong ngày đi học?
Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và gió lạnh. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này, tôi đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tôi tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.
A. Bạn nhỏ thấy cảnh vật rất tươi đẹp.
B. Bạn nhỏ thấy cảnh vật không có gì khác lạ.
C. Bạn nhỏ thấy cảnh vật rất bình yên.
D. Bạn nhỏ thấy cảnh vật có sự thay đổi.
Câu 120. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau?
A. Bé đưa chú mèo cùng đi dạo.
B. Bé đổ thức ăn cho chú mèo đen.
C. Bé tắm cho chú mèo đen.
D. Bé vuốt ve chú mèo đen.
Câu 121. Đáp án nào thể hiện đúng nội dung đoạn văn dưới dây
Mẹ sai thỏ nâu ra yườn nhổ cà rốt. Mẹ bảo: "Nhổ sáu củ, con nhé!"
Củ cà rốt nằm sâu dưới đất, nhưng nhổ không khó. Hấp! Hấp! Một lát sau, thỏ nâu đã nhổ được cả ôm. Nó chạy vào bếp đưa cho mẹ.
Không ngờ, thỏ mẹ la lên. Thì ra thỏ nâu nhổ lắm quá.
Nó gãi đầu: "Hì! Con chưa biết đếm mà".
A. Thỏ nâu đã biết đếm.	B. Thỏ nâu nhổ một ôm củ cải.
C. Thỏ nâu nhổ một ôm cà rốt.	D. Thỏ nâu chỉ nhổ sáu củ cà rốt.
Câu 122. Trong bài thơ "Làm anh", tại sao làm anh lại khó?
Làm anh
(1) Làm anh khó đấy
Phải đâu chuyện đùa
Với em gái bé
Phải "người lớn" cơ.
(2) Khi em bé khóc
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh nâng dịu dàng.
(3) Mẹ cho quà bánh
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng nhường em luôn
(4) Làm anh thật khó
Nhưng mà thật vui
Ai yêu em bé
Thì làm được thôi.
 (Phan Thị Thanh Nhàn)
A. Vì làm anh cần có đủ tình yêu thương để dỗ dành, dịu dàng và nhường nhịn em.
B. Vì em gái rất khó chiều, rất hay làm nũng và chỉ thích mẹ chơi cùng.
C. Vì làm anh sẽ phải gác lại hết sở thích của mình để chơi theo sở thích của em.
D. Vì làm anh sẽ không được đi chơi cùng bạn bè.
Câu 123. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "oe"?
A. tròn xoe, kéo co	B. lập loè, hoa huệ
C. khoẻ khoắn, chích choè	D. ngoe nguẩy, mèo mướp
Câu 124. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "uy"?
A. chỉ huy, duy trì	B. cá nục, máy xúc
C. khoẻ khoắn, tuyên dương	D. y tá, lực sĩ
Câu 125. Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "ươc"?
A. guốc mộc, mức độ	B. uống thuốc, ương bướng
C. thược dược, gương lược	D. lá sung, ngọn đuốc
Câu 126. Giải câu đố sau:
Trái gì mọc ở trong người
Đập đều từng nhịp giữa đời yêu thương?

File đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_tinh_2024_202.docx