Bộ 21 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)

DeThiTrangNguyenTiengViet.com DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hình ảnh nào là quả su su? A. B. C. D. Câu 2: Tên quả nào có âm "đ"? A. B. C. D. Câu 3: Tên con vật nào có âm "o"? A. B. C. D. Câu 4: Có tất cả bao nhiêu chữ "c"? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Tên bạn nào có chữ "i" DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 6: Đâu là chữ "d"? A. B. C. D. Câu 7: Đâu là chữ "â"? A. B. C. D. Câu 8: Có tất cả bao nhiêu chữ "i"? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9: Đây là con gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. dê B. khỉ C. chó D. thỏ Câu 10: Có tất cả bao nhiêu chữ "u"? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11: Đây là quả gì? A. lê B. bơ C. na D. cà Câu 12: Hình ảnh nào là con sư tử? A. B. C. D. Câu 13: Đâu là chữ "đ"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 14: Tên bạn nào có chữ "ư"? A. B. C. D. Câu 15: Hình ảnh nào là con khỉ? A. B. C. D. Câu 16: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. m B. h C. k D. i Câu 17: Hình ảnh nào là cái ti vi? A. B. C. D. DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu 18: Hình nào là con bê? A. B. C. D. Câu 19: Đâu là chữ "ă"? A. B. C. D. Câu 20: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. n B. m C. h D. g Câu 21: Đây là quả gì? A. na B. me C. khế D. bơ DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu 22: Đâu là chữ "m"? A. B. C. D. Câu 23: Tên bạn nào có chữ "c"? A. B. C. D. Câu 24: Đây là gì? A. lá B. cà C. bơ D. cọ Câu 25: Tên quả nào có âm "c"? A. B. C. D. Câu 26: Đâu là chữ "g"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 27: Hình ảnh nào là cỏ? A. B. C. D. Câu 28: Đâu là chữ "n"? A. B. C. D. Câu 29: Hình ảnh nào là con dê? A. B. C. D. Câu 30: Đâu là chữ "k"? A. B. C. D. -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu 1: Hình ảnh nào là quả su su? A. B. C. D. Câu 2: Tên quả nào có âm "đ"? A. B. C. D. Câu 3: Tên con vật nào có âm "o"? A. B. C. D. Câu 4: Có tất cả bao nhiêu chữ "c"? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Tên bạn nào có chữ "i" DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 6: Đâu là chữ "d"? A. B. C. D. Câu 7: Đâu là chữ "â"? A. B. C. D. Câu 8: Có tất cả bao nhiêu chữ "i"? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9: Đây là con gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. dê B. khỉ C. chó D. thỏ Câu 10: Có tất cả bao nhiêu chữ "u"? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11: Đây là quả gì? A. lê B. bơ C. na D. cà Câu 12: Hình ảnh nào là con sư tử? A. B. C. D. Câu 13: Đâu là chữ "đ"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 14: Tên bạn nào có chữ "ư"? A. B. C. D. Câu 15: Hình ảnh nào là con khỉ? A. B. C. D. Câu 16: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. m B. h C. k D. i Câu 17: Hình ảnh nào là cái ti vi? A. B. C. D. DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu 18: Hình nào là con bê? A. B. C. D. Câu 19: Đâu là chữ "ă"? A. B. C. D. Câu 20: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. n B. m C. h D. g Câu 21: Đây là quả gì? A. na B. me C. khế D. bơ DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu 22: Đâu là chữ "m"? A. B. C. D. Câu 23: Tên bạn nào có chữ "c"? A. B. C. D. Câu 24: Đây là gì? A. lá B. cà C. bơ D. cọ Câu 25: Tên quả nào có âm "c"? A. B. C. D. Câu 26: Đâu là chữ "g"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 27: Hình ảnh nào là cỏ? A. B. C. D. Câu 28: Đâu là chữ "n"? A. B. C. D. Câu 29: Hình ảnh nào là con dê? A. B. C. D. Câu 30: Đâu là chữ "k"? A. B. C. D. DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Đây là con gì? A. Bò B. khỉ C. gà D. ve Câu 2: Đâu là chữ "q"? A. B. C. D. Câu 3: Tên bạn nào có chữ "t"? A. B. C. D. Câu 4: Đâu là chữ "g"? A. B. C. D. Câu 5: Đâu là chữ "x"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 6: Rổ có gì? A. Rổ có cà B. Rổ có me C. Rổ có cá D. Rổ có đỗ Câu 7: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. Chữ O B. Chữ H C. Chữ Q D. Chữ V Câu 8: Câu nào chứa tiếng có âm "g"? A. Bà đi bộ ở bờ hồ B. Mẹ có cá kho khế C. Hồ có cá rô to D. Bé chờ bố ở nhà ga Câu 9: Tên đồ vật nào có âm "r"? A. B. C. D. Câu 10: Đâu là chữ "i"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 11: Đâu là chữ "s"? A. B. C. D. Câu 12: Hình ảnh nào là con cú? A. B. C. D. Câu 13: Tên đồ vật nào có âm "m"? A. B. C. D. Câu 14: Đâu là chữ "u"? A. B. C. D. Câu 15: Đây là con gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. dê B. bò C. dế D. khỉ Câu 16: Tên bạn nào có chữ "m"? A. B. C. D. Câu 17: Hình ảnh nào là con bọ? A. B. C. D. Câu 18: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. Chữ k B. Chữ h C. Chữ q D. Chữ r Câu 19: Câu nào chứa tiếng có âm "s"? A. Xô đỏ có cá rô B. Bà có rổ cá to C. Bé Lê đi phố cổ D. Mẹ có rổ su su Câu 20: Có tất cả bao nhiêu chữ "ă"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "ă" B. Có tất cả 3 chữ "ă" C. Có tất cả 4 chữ "ă" D.Có tất cả 5 chữ "ă" Câu 21: Hình ảnh nào là con dế? A. B. C. D. Câu 22: Đâu là chữ "ư"? A. B. C. D. Câu 23: Tên bạn nào có chữ "k"? A. B. C. D. Câu 24: Câu nào chứa tiếng có âm "x"? A. Mẹ là ca sĩ. B. Bé vẽ lá cờ. C. Nhà bé ở xa. D. Hồ có cá to Câu 25: Có tất cả bao nhiêu chữ "ư"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "ư" B. Có tất cả 3 chữ "ư" C. Có tất cả 4 chữ "ư" D. Có tất cả 5 chữ "ư" Câu 26: Đây là gì? A. bi B. ca C. rổ D. xô Câu 27: Hình ảnh nào là con dê? A. B. C. D. Câu 28: Đâu là chữ "p"? A. B. C. D. Câu 29: Có tất cả bao nhiêu chữ "â"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "â" B. Có tất cả 3 chữ "â" C. Có tất cả 4 chữ "â" D. Có tất cả 5 chữ "â" Câu 30: Tên rau củ quả nào có âm "ô"? A. B. C. D. -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu 1: Đây là con gì? A. Bò B. khỉ C. gà D. ve Câu 2: Đâu là chữ "q"? A. B. C. D. Câu 3: Tên bạn nào có chữ "t"? A. B. C. D. Câu 4: Đâu là chữ "g"? A. B. C. D. Câu 5: Đâu là chữ "x"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 6: Rổ có gì? A. Rổ có cà B. Rổ có me C. Rổ có cá D. Rổ có đỗ Câu 7: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. Chữ O B. Chữ H C. Chữ Q D. Chữ V Câu 8: Câu nào chứa tiếng có âm "g"? A. Bà đi bộ ở bờ hồ B. Mẹ có cá kho khế C. Hồ có cá rô to D. Bé chờ bố ở nhà ga Câu 9: Tên đồ vật nào có âm "r"? A. B. C. D. Câu 10: Đâu là chữ "i"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. B. C. D. Câu 11: Đâu là chữ "s"? A. B. C. D. Câu 12: Hình ảnh nào là con cú? A. B. C. D. Câu 13: Tên đồ vật nào có âm "m"? A. B. C. D. Câu 14: Đâu là chữ "u"? A. B. C. D. Câu 15: Đây là con gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. dê B. bò C. dế D. khỉ Câu 16: Tên bạn nào có chữ "m"? A. B. C. D. Câu 17: Hình ảnh nào là con bọ? A. B. C. D. Câu 18: Hình ảnh sau giống chữ gì? A. Chữ k B. Chữ h C. Chữ q D. Chữ r Câu 19: Câu nào chứa tiếng có âm "s"? A. Xô đỏ có cá rô B. Bà có rổ cá to C. Bé Lê đi phố cổ D. Mẹ có rổ su su Câu 20: Có tất cả bao nhiêu chữ "ă"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "ă" B. Có tất cả 3 chữ "ă" C. Có tất cả 4 chữ "ă" D.Có tất cả 5 chữ "ă" Câu 21: Hình ảnh nào là con dế? A. B. C. D. Câu 22: Đâu là chữ "ư"? A. B. C. D. Câu 23: Tên bạn nào có chữ "k"? A. B. C. D. Câu 24: Câu nào chứa tiếng có âm "x"? A. Mẹ là ca sĩ. B. Bé vẽ lá cờ. C. Nhà bé ở xa. D. Hồ có cá to Câu 25: Có tất cả bao nhiêu chữ "ư"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "ư" B. Có tất cả 3 chữ "ư" C. Có tất cả 4 chữ "ư" D. Có tất cả 5 chữ "ư" Câu 26: Đây là gì? A. bi B. ca C. rổ D. xô Câu 27: Hình ảnh nào là con dê? A. B. C. D. Câu 28: Đâu là chữ "p"? A. B. C. D. Câu 29: Có tất cả bao nhiêu chữ "â"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. Có tất cả 2 chữ "â" B. Có tất cả 3 chữ "â" C. Có tất cả 4 chữ "â" D. Có tất cả 5 chữ "â" Câu 30: Tên rau củ quả nào có âm "ô"? A. B. C. D. DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 3 Câu hỏi 1: Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa âm "ua" trong khổ thơ sau? Nghé đùa lá cỏ Lúa trổ bờ xa Cua cá múa ca Mùa về no quá! (Như Mai) A. lúa, lụa, chua, đũa, khua B. đùa, lúa, cua, múa, mùa C. lúa, xua, rùa, khua, vua D. lúa, lùa, mua, búa, xua Câu hỏi 2: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. nhỏ mò tò bé nghỉ hè Câu hỏi 3: Các từ "thơ ca, tha hồ, thi cử" có chung âm gì? A. âm "c" B. âm "đ" C. âm "th" D. âm "o" Câu hỏi 4: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. xô ba lô ví da DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 5: Từ ngữ nào viết sai chính tả? A. gõ cửa B. gà gô C. gỗ xẻ D. gồ gề Câu hỏi 6: Câu nào có từ chứa âm "ưa"? A. Bé và mẹ chờ bố mua vé xe. B. Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. C. Cả nhà đi ô tô về quê. D. Ở tủ gỗ có vở vẽ của bé. Câu hỏi 7: Tên những loại quả nào có âm "ưa"? A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Câu sau có từ ngữ nào sai chính tả? Bố Hà vừa mua ghế da, đũa gỗ, thìa gỗ và gẹ đỏ. A. ghế da B. gẹ đỏ C. đũa gỗ D. thìa gỗ Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bố mẹ ở nhà Bà pha trà sữa Bố sửa rổ tre Mẹ ru bé ngủ Bé nge, bé nge. (Như Mai) Khổ thơ trên có từ ....... sai chính tả, sửa lại là từ ........ DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 10: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. Dê Có bể cá nhỏ Nhà bà Đưa bé đi sở thú Bố mẹ La cà ở bờ đê Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "trẻ, trưa, trà" có chung âm ....... Câu hỏi 12: Điền chữ "g" hoặc "gh" vào chỗ trống: Bà bế bé Na ở .......ế đá. Câu hỏi 13: Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có chung âm "x"? A. xé, xơ, sợ B. xỏ, su, xà C. xù, xã, sổ D. xe, xa, xô Câu hỏi 14: Đâu là bò sữa? A. B. C. D. Câu hỏi 15: Câu sau có từ ngữ nào sai chính tả? Mẹ đi chợ mua cả gẹ, cua, cá và gà. A. cá B. cua C. gẹ D. gà Câu hỏi 16: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống? Mẹ [...] bé bị ho. A. nho B. lo C. no D. tro Câu hỏi 17: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "thỏ, thơ, thu" có chung âm ....... Câu hỏi 18: Những từ nào có thể điền vào chỗ trống? Bố [...] mẹ đi chợ mua cá. A. nhờ B. dủ C. chở D. trở E. rủ Câu hỏi 19: Tên những con vật sau có chung âm gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. âm "b" B. âm "ơ" C. âm "ê" D. âm "d" Câu hỏi 20: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: con .......ựa -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa âm "ua" trong khổ thơ sau? Nghé đùa lá cỏ Lúa trổ bờ xa Cua cá múa ca Mùa về no quá! (Như Mai) A. lúa, lụa, chua, đũa, khua B. đùa, lúa, cua, múa, mùa C. lúa, xua, rùa, khua, vua D. lúa, lùa, mua, búa, xua Câu hỏi 2: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành từ đúng. nhỏ mò tò bé nghỉ hè Câu hỏi 3: Các từ "thơ ca, tha hồ, thi cử" có chung âm gì? A. âm "c" B. âm "đ" C. âm "th" D. âm "o" Câu hỏi 4: Hãy ghép hình ảnh với từ tương ứng. xô ba lô ví da DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 5: Từ ngữ nào viết sai chính tả? A. gõ cửa B. gà gô C. gỗ xẻ D. gồ gề Câu hỏi 6: Câu nào có từ chứa âm "ưa"? A. Bé và mẹ chờ bố mua vé xe. B. Mẹ đưa bé đi nhà trẻ. C. Cả nhà đi ô tô về quê. D. Ở tủ gỗ có vở vẽ của bé. Câu hỏi 7: Tên những loại quả nào có âm "ưa"? A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Câu sau có từ ngữ nào sai chính tả? Bố Hà vừa mua ghế da, đũa gỗ, thìa gỗ và gẹ đỏ. A. ghế da B. gẹ đỏ C. đũa gỗ D. thìa gỗ Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bố mẹ ở nhà Bà pha trà sữa Bố sửa rổ tre Mẹ ru bé ngủ Bé nge, bé nge. (Như Mai) Khổ thơ trên có từ ...nge.... sai chính tả, sửa lại là từ ...nghe.... DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 10: Hãy ghép 2 vế với nhau để tạo thành câu đúng. Dê Có bể cá nhỏ Nhà bà Đưa bé đi sở thú Bố mẹ La cà ở bờ đê Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "trẻ, trưa, trà" có chung âm ....tr... Câu hỏi 12: Điền chữ "g" hoặc "gh" vào chỗ trống: Bà bế bé Na ở ...gh...ế đá. Câu hỏi 13: Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có chung âm "x"? A. xé, xơ, sợ B. xỏ, su, xà C. xù, xã, sổ D. xe, xa, xô Câu hỏi 14: Đâu là bò sữa? A. B. C. D. Câu hỏi 15: Câu sau có từ ngữ nào sai chính tả? Mẹ đi chợ mua cả gẹ, cua, cá và gà. A. cá B. cua C. gẹ D. gà Câu hỏi 16: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống? Mẹ [...] bé bị ho. A. nho B. lo C. no D. tro Câu hỏi 17: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "thỏ, thơ, thu" có chung âm ....th... Câu hỏi 18: Những từ nào có thể điền vào chỗ trống? Bố [...] mẹ đi chợ mua cá. A. nhờ B. dủ C. chở D. trở E. rủ Câu hỏi 19: Tên những con vật sau có chung âm gì? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. âm "b" B. âm "ơ" C. âm "ê" D. âm "d" Câu hỏi 20: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: con ...ng...ựa DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 4 Câu hỏi 1: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống? Mẹ ra chợ thì có mưa, mẹ [...] mưa ở nhà bà Na. A. lửa B. dựa C. chú D. trú Câu hỏi 2: Tên bạn nào có âm "n"? A. B. C. D. Câu hỏi 3: Tên đồ vật nào có âm "u"? A. B. C. D. Câu hỏi 4: Từ ngữ nào sai chính tả trong câu sau? Mẹ đi chợ ở ngã ba mua cho bé ba quả la to. A. đi chợ B. ngã ba C. quả la D. cho bé Câu hỏi 5: Âm "c" có thể kết hợp với những âm nào dưới đây để tạo thành tiếng? A. a, o, i B. a, o, e C. a, ô, ư D. a, o, ê Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: quả ....... DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 7: Tên loại quả nào có âm "m"? A. B. C. D. Câu hỏi 8: Điền "g" hoặc "gh" vào chỗ trống trong câu văn sau: Bờ hồ có .......ế đá. Câu hỏi 9: Từ ngữ nào có âm "ch" trong đoạn văn sau? Nhà bà có chú chó to. Nó ngủ ở giữa nhà. Hễ có gì lạ, nó sẽ sủa to. A. chủ nhà B. chỉ trỏ C. chợ búa D. chú chó Câu hỏi 10: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. [...]úa mì A. n B. l C. c D. b Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "ngủ, ngã, ngô" có chung âm ....... Câu hỏi 12: Đáp án nào ghép với "Chú bò" để tạo thành câu có nghĩa? A. Mua nhà ở phố B. Bê bể cá to C. Ngủ ở bờ đê D. Ra rả cả mùa hè Câu hỏi 13: Tiếng nào ghép với tiếng "mưa" để tạo thành từ? A. xe B. sổ C. gió D. hổ Câu hỏi 14: Từ nào viết đúng chính tả? A. ghỗ xẻ B. gế đá C. ghế dựa D. gi chú Câu hỏi 15: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Bố và bé [...]é nhà bà, bà cho bé [...]à và giò. A. gh - g B. gh - gh C. g - gh D. g - g Câu hỏi 16: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: DeThiTrangNguyenTiengViet.com chú .......ựa Câu hỏi 17: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ con vật. b\n\a\ọ\ự\g A. bò sữa B. bọ ngựa C. cá ngựa D. cua bể Câu hỏi 18: Âm "k" có thể kết hợp với những âm nào dưới đây để tạo thành tiếng? A. a, ă, â B. o, ô, ơ C. a, o, ô D. e, ê, i Câu hỏi 19: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "chè, chợ, chú" có chung âm ....... Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ. c/a/i/h/ẻ/s A. che chở B. chia sẻ C. trẻ nhỏ D. chẻ tre -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống? Mẹ ra chợ thì có mưa, mẹ [...] mưa ở nhà bà Na. A. lửa B. dựa C. chú D. trú Câu hỏi 2: Tên bạn nào có âm "n"? A. B. C. D. Câu hỏi 3: Tên đồ vật nào có âm "u"? A. B. C. D. Câu hỏi 4: Từ ngữ nào sai chính tả trong câu sau? Mẹ đi chợ ở ngã ba mua cho bé ba quả la to. A. đi chợ B. ngã ba C. quả la D. cho bé Câu hỏi 5: Âm "c" có thể kết hợp với những âm nào dưới đây để tạo thành tiếng? A. a, o, i B. a, o, e C. a, ô, ư D. a, o, ê Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: quả ....na... DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 7: Tên loại quả nào có âm "m"? A. B. C. D. Câu hỏi 8: Điền "g" hoặc "gh" vào chỗ trống trong câu văn sau: Bờ hồ có ....gh...ế đá. Câu hỏi 9: Từ ngữ nào có âm "ch" trong đoạn văn sau? Nhà bà có chú chó to. Nó ngủ ở giữa nhà. Hễ có gì lạ, nó sẽ sủa to. A. chủ nhà B. chỉ trỏ C. chợ búa D. chú chó Câu hỏi 10: Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng. [...]úa mì A. n B. l C. c D. b Câu hỏi 11: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "ngủ, ngã, ngô" có chung âm ....ng... Câu hỏi 12: Đáp án nào ghép với "Chú bò" để tạo thành câu có nghĩa? A. Mua nhà ở phố B. Bê bể cá to C. Ngủ ở bờ đê D. Ra rả cả mùa hè Câu hỏi 13: Tiếng nào ghép với tiếng "mưa" để tạo thành từ? A. xe B. sổ C. gió D. hổ Câu hỏi 14: Từ nào viết đúng chính tả? A. ghỗ xẻ B. gế đá C. ghế dựa D. gi chú Câu hỏi 15: Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Bố và bé [...]é nhà bà, bà cho bé [...]à và giò. A. gh - g B. gh - gh C. g - gh D. g - g Câu hỏi 16: Điền chữ "ng" hoặc "ngh" thích hợp vào chỗ trống: DeThiTrangNguyenTiengViet.com chú ....ng...ựa Câu hỏi 17: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ chỉ con vật. b\n\a\ọ\ự\g A. bò sữa B. bọ ngựa C. cá ngựa D. cua bể Câu hỏi 18: Âm "k" có thể kết hợp với những âm nào dưới đây để tạo thành tiếng? A. a, ă, â B. o, ô, ơ C. a, o, ô D. e, ê, i Câu hỏi 19: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "chè, chợ, chú" có chung âm ....ch... Câu hỏi 20: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ. c/a/i/h/ẻ/s A. che chở B. chia sẻ C. trẻ nhỏ D. chẻ tre DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 5 Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại? A. lá thư B. lá hẹ C. lá me D. lá đa Câu hỏi 2: Những âm nào có thể đứng sau âm "v" để tạo thành tiếng? A. a, o, g, c B. ă, â, u, ư C. o, t, n, r D. a, e, ê, ô Câu hỏi 3: Tên loại quả nào có âm "ưa"? A. B. C. D. Câu hỏi 4: Điền chữ "nh" hoặc "kh" thích hợp vào chỗ trống: Kì đà bò ở .......e đá. Câu hỏi 5: Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có chung âm "o"? A. gõ, gỡ, gà B. bò, vỏ, cỏ C. no, nơ, đỗ D. sò, vỡ, cờ Câu hỏi 6: Chữ "gh" và "ngh" chỉ có thể ghép với các chữ cái nào để tạo thành từ? A. a, ă, â B. o, u, ư C. o, ô, ơ D. i, e, ê Câu hỏi 7: Tên đồ vật nào có âm "ua"? A. B. C. D. Câu hỏi 8: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống. Chú bò [...]o cỏ. A. chữ "h" B. chữ "m" C. chữ "l" D. chữ "n" Câu hỏi 9: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: Bé tô .......ở .......ẽ. A. chữ "x" B. chữ "v" C. chữ "l" D. chữ "m" DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 10: Tên quả nào có âm "ê"? A. B. C. D. Câu hỏi 11: Từ nào viết sai chính tả? A. chí nhớ B. chia sẻ C. che chở D. tre ngà Câu hỏi 12: Điền chữ "n" hoặc "l" thích hợp vào chỗ trống: chú .......ừa Câu hỏi 13: Điền chữ "nh" hoặc "kh" thích hợp vào chỗ trống: Bà cho mẹ khế về .......o cá. Câu hỏi 14: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Nhà bà Nga có hồ cá. Hồ có cá quả, cá cờ, cá ...... A. rô phi B. dô phi C. giô phi D. rô pi Câu hỏi 15: Điền chữ "c" hoặc "k" thích hợp vào chỗ trống: con .......á Câu hỏi 16: Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: DeThiTrangNguyenTiengViet.com no/./ăn/Bà/bé/cho A. Bà no cho bé ăn. B. Bà ăn cho bé no. C. Bà cho bé ăn no. D. Bà bé no cho ăn. Câu hỏi 17: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống. ghế [.......]ỗ [.......]à ri A. chữ "g" B. chữ "gh" C. chữ "ngh" D. chữ "ng" Câu hỏi 18: Các tiếng "khó, khỉ, khẽ" có chung âm gì? A. ê B. o C. kh D. i Câu hỏi 19: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Các tiếng "chè, chợ, chú" có chung âm ........ Câu hỏi 20: Câu nào mô tả đúng hình sau? A. Bạn nhỏ chia quà. B. Bạn nhỏ tô vẽ. C. Bạn nhỏ đi đò. D. Bạn nhỏ đi bộ. -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại? A. lá thư B. lá hẹ C. lá me D. lá đa Câu hỏi 2: Những âm nào có thể đứng sau âm "v" để tạo thành tiếng? A. a, o, g, c B. ă, â, u, ư C. o, t, n, r D. a, e, ê, ô Câu hỏi 3: Tên loại quả nào có âm "ưa"? A. B. C. D. Câu hỏi 4: Điền chữ "nh" hoặc "kh" thích hợp vào chỗ trống: Kì đà bò ở ...kh...e đá. Câu hỏi 5: Đáp án nào chỉ gồm các tiếng có chung âm "o"? A. gõ, gỡ, gà B. bò, vỏ, cỏ C. no, nơ, đỗ D. sò, vỡ, cờ Câu hỏi 6: Chữ "gh" và "ngh" chỉ có thể ghép với các chữ cái nào để tạo thành từ? A. a, ă, â B. o, u, ư C. o, ô, ơ D. i, e, ê Câu hỏi 7: Tên đồ vật nào có âm "ua"? A. B. C. D. Câu hỏi 8: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống. Chú bò [...]o cỏ. A. chữ "h" B. chữ "m" C. chữ "l" D. chữ "n" Câu hỏi 9: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: Bé tô .......ở .......ẽ. A. chữ "x" B. chữ "v" C. chữ "l"
File đính kèm:
bo_21_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_huyen_2024_20.pdf