Bộ 54 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 54 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 54 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp Huyện 2024-2025 (Có đáp án)

DeThiTrangNguyenTiengViet.com DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 1 Câu hỏi 1: Chủ ngữ "Cô công nhân" có thể ghép với nội dung nào dưới đây để tạo thành câu kể "Ai thế nào?"? A. Chuẩn bị nguyên liệu để sản xuất B. Sắp xếp hàng hoá theo đúng vị trí C. Đóng gói sản phẩm để đưa ra thị trường D. Chăm chỉ, khéo léo trong công việc Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả? A. chia xẻ B. sẻ gỗ C. san xẻ D. chim sẻ Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. tuyển chọn B. chọn lọc C. chọn vẹn D. chọn lựa Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "quan" có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"? A. quan tâm, quan điểm B. liên quan, quan hệ C. quan lại, tham quan D. quan sát, quan chức Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là động từ? A. oi ả B. nóng nực C. nhiệt độ D. điều chỉnh Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đúng chính tả? A. thuỷ triều, chương trình B. chiều chuộng, chốn tránh C. trao trả, chân trọng D. chân thành, trân trâu Câu hỏi 7: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá bằng cách gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người? A. Gió vẽ lên mái tranh nhà Một làn khói bếp giúp bà nấu cơm. B. Gió đi lắc lắc cành cây Giục bác cổ thụ kể ngày xa xưa. C. Gió thức từ sớm tinh sương Gió đem mưa đến tưới vườn cho ông. D. Gió vườn chăm chỉ hiền lành Làm bao việc nhỏ để thành lớn khôn. Câu hỏi 8: Giải câu đố sau: DeThiTrangNguyenTiengViet.com Ngôi làng thơm ngát hương hoa Quê hương Bác đó hiền hoà nhớ thương. Đó là địa danh nào? A. Làng Bát Tràng B. Làng Vòng C. Làng Đông Hồ D. Làng Sen Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá bằng cách tả sự vật bằng những từ ngữ dùng để tả con người? A. Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta. B. Từ lòng khe hẹp thung xa Suối dang tay hát khúc ca hợp đồng. C. Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa. D. Núi cao chi lắm núi ơi Núi che mặt trời chẳng thấy người thương. Câu hỏi 10: Từ nào dưới đây là từ láy? A. lác đác B. hoa quả C. suy nghĩ D. luật lệ Câu hỏi 11: Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. Họ là những chiến sĩ trung thành, kiên cường. B. Mọi người chung sức đẩy lùi đại dịch nguy hiểm. C. Hằng sinh ra và lớn lên ở miền trung du. D. Các bạn học sinh tập chung rất đông ở sân trường Câu hỏi 12: Câu nào dưới đây có danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên? A. Cơn bão quá mạnh khiến cây cối đổ rạp. B. Hàng cây xanh che mát lối nhỏ vào làng. C. Ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả. D. Hôm nay là ngày khai giảng năm học mới. Câu hỏi 13: Câu nào dưới đây phân tách đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ của câu? A. Tiếng suối / chảy róc rách qua khe đá. B. Trận lũ / lớn cuốn trôi hết tất cả hoa màu. DeThiTrangNguyenTiengViet.com C. Những kỉ niệm tuổi thơ / in đậm trong kí ức tôi. D. Thời tiết / nóng nực làm ai nấy đều khó chịu. Câu hỏi 14: Từ nào dưới đây là từ ghép? A. mập mạp B. mũm mĩm C. mềm mại D. minh hoạ Câu hỏi 15: Câu nào dưới đây là tục ngữ? A. Một kho vàng chẳng bằng một hàng chữ. B. Một kho vàng chẳng bằng một gang chữ. C. Một kho vàng vừa bằng một nang chữ. D. Một kho vàng chẳng bằng một nang chữ. Câu hỏi 16: Từ nào còn thiếu trong khổ thơ sau? "Bè đi chiều thầm thì Gỗ lượn đàn thong thả Như bầy ... lim dim Đằm mình trong êm ả." (Theo Vũ Duy Thông) A. trâu B. ngựa C. cá D. dê Câu hỏi 17: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tính từ? A. tốt bụng, hiền lành, giúp đỡ B. siêng năng, tập trung, học tập C. hoạt bát, lễ phép, chào hỏi D. hiếu thảo, ngoan ngoãn, chăm chỉ Câu hỏi 18: Từ nào dưới đây là từ láy? A. mênh mông B. bạn bè C. ngẫm nghĩ D. học hỏi Câu hỏi 19: Từ nào dưới đây là động từ? A. khuân vác B. khuôn mặt C. khắc khổ D. khôn khéo Câu hỏi 20: Đoạn thơ dưới đây thể hiện ước mơ nào của các bạn nhỏ? "Nếu chúng mình có phép lạ Hoá trái bom thành trái ngon Trong ruột không còn thuốc nổ Chỉ toàn kẹo với bi tròn." (Định Hải) A. Ước mơ về cuộc sống ấm no, sung túc B. Ước mơ về thế giới hoà bình, không còn chiến tranh DeThiTrangNguyenTiengViet.com C. Ước mơ khám phá thế giới, chinh phục thiên nhiên D. Ước mơ đất nước giàu đẹp, phát triển Câu hỏi 21: Bạn Hoa mới mua được một cuốn sách rất hay. Bạn Huyền có thể dùng câu hỏi nào dưới đây để mượn Hoa cuốn sách đó? A. Cậu cho tớ mượn cuốn sách này được không? B. Cậu mua cuốn sách này khi nào thế? C. Cậu thấy cuốn sách này có hay không? D. Cuốn sách này mà cậu bảo là hay à? Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "lạc" có nghĩa là "vui, mừng"? A. lạc hậu, lạc loài B. lạc điệu, lạc lõng C. lạc đường, lạc đà D. lạc quan, lạc thú Câu hỏi 23: Đọc văn bản sau và cho biết vì sao lửng mật đảm nhiệm việc phá tổ ong? "Chim săn mật ong có nhiệm vụ quan sát, tìm tổ ong và dẫn đường. Chúng thường rít lên những tiếng chói tai và ra hiệu bằng đuôi cho lửng mật đi theo. Khi đến nơi, lửng mật vì có lớp da dày cứng cáp như tấm áo giáp, không sợ bị ong đốt nên sẽ đảm nhiệm phá tổ ong. Sau đó chúng sẽ cùng nhau thưởng thức bữa ăn." (Theo Việt Trung) A. Vì đuôi của lửng mật có mùi hương đặc biệt khiến ong tránh xa. B. Vì bộ lông của lửng mật có lớp gai nhọn nên ong không dám lại gần. C. Vì lớp da của lửng mật dày, cứng cáp như tấm áo giáp nên sẽ không bị ong đốt. D. Vì lửng mật có tiếng kêu rất lạ làm tín hiệu cho đồng đội. Câu hỏi 24: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy âm đầu? A. thành thật, thành thạo, thân thiết B. lung lay, đung đưa, nghiêng ngả C. nhanh nhẹn, chăm chỉ, học hành D. mập mạp, mũm mĩm, gầy gò Câu hỏi 25: Tiếng "trung" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành danh từ? A. vệ, thành B. ương, thực C. không, đội D. du, hậu Câu hỏi 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu? A. Hưng có muốn biết vì sao Hùng không đến không. B. Hưng không hiểu Hùng nói gì à. C. Hưng không hiểu vì sao Hùng lại không đến. D. Hưng không muốn biết vì sao Hùng không đến ư. Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. giản dị B. rón rén C. dân dã D. rèn rũa Câu hỏi 28: Câu nào dưới đây có trạng ngữ chỉ thời gian? A. Trên sân trường, các bạn học sinh đang vui chơi. B. Sáng sớm, chú gà trống cất tiếng gáy gọi mọi người thức dậy. C. Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ. D. Để khoẻ mạnh, chúng em chăm chỉ tập thể dục. Câu hỏi 29: Trong đoạn thơ dưới đây, hình ảnh "mây" được so sánh với sự vật nào? "Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây." (Ngô Văn Phú) A. tuyết B. bầu trời C. bông D. cánh đồng Câu hỏi 30: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng? A. Con hơn cha là nhà có phúc. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. -----Hết----- DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐÁP ÁN Câu hỏi 1: Chủ ngữ "Cô công nhân" có thể ghép với nội dung nào dưới đây để tạo thành câu kể "Ai thế nào?"? A. Chuẩn bị nguyên liệu để sản xuất B. Sắp xếp hàng hoá theo đúng vị trí C. Đóng gói sản phẩm để đưa ra thị trường D. Chăm chỉ, khéo léo trong công việc Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả? A. chia xẻ B. sẻ gỗ C. san xẻ D. chim sẻ Câu hỏi 3: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. tuyển chọn B. chọn lọc C. chọn vẹn D. chọn lựa Câu hỏi 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "quan" có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"? A. quan tâm, quan điểm B. liên quan, quan hệ C. quan lại, tham quan D. quan sát, quan chức Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là động từ? A. oi ả B. nóng nực C. nhiệt độ D. điều chỉnh Câu hỏi 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đúng chính tả? A. thuỷ triều, chương trình B. chiều chuộng, chốn tránh C. trao trả, chân trọng D. chân thành, trân trâu Câu hỏi 7: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá bằng cách gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người? A. Gió vẽ lên mái tranh nhà Một làn khói bếp giúp bà nấu cơm. B. Gió đi lắc lắc cành cây Giục bác cổ thụ kể ngày xa xưa. C. Gió thức từ sớm tinh sương Gió đem mưa đến tưới vườn cho ông. D. Gió vườn chăm chỉ hiền lành Làm bao việc nhỏ để thành lớn khôn. Câu hỏi 8: Giải câu đố sau: DeThiTrangNguyenTiengViet.com Ngôi làng thơm ngát hương hoa Quê hương Bác đó hiền hoà nhớ thương. Đó là địa danh nào? A. Làng Bát Tràng B. Làng Vòng C. Làng Đông Hồ D. Làng Sen Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá bằng cách tả sự vật bằng những từ ngữ dùng để tả con người? A. Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta. B. Từ lòng khe hẹp thung xa Suối dang tay hát khúc ca hợp đồng. C. Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa. D. Núi cao chi lắm núi ơi Núi che mặt trời chẳng thấy người thương. Câu hỏi 10: Từ nào dưới đây là từ láy? A. lác đác B. hoa quả C. suy nghĩ D. luật lệ Câu hỏi 11: Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. Họ là những chiến sĩ trung thành, kiên cường. B. Mọi người chung sức đẩy lùi đại dịch nguy hiểm. C. Hằng sinh ra và lớn lên ở miền trung du. D. Các bạn học sinh tập chung rất đông ở sân trường Câu hỏi 12: Câu nào dưới đây có danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên? A. Cơn bão quá mạnh khiến cây cối đổ rạp. B. Hàng cây xanh che mát lối nhỏ vào làng. C. Ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả. D. Hôm nay là ngày khai giảng năm học mới. Câu hỏi 13: Câu nào dưới đây phân tách đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ của câu? A. Tiếng suối / chảy róc rách qua khe đá. B. Trận lũ / lớn cuốn trôi hết tất cả hoa màu. DeThiTrangNguyenTiengViet.com C. Những kỉ niệm tuổi thơ / in đậm trong kí ức tôi. D. Thời tiết / nóng nực làm ai nấy đều khó chịu. Câu hỏi 14: Từ nào dưới đây là từ ghép? A. mập mạp B. mũm mĩm C. mềm mại D. minh hoạ Câu hỏi 15: Câu nào dưới đây là tục ngữ? A. Một kho vàng chẳng bằng một hàng chữ. B. Một kho vàng chẳng bằng một gang chữ. C. Một kho vàng vừa bằng một nang chữ. D. Một kho vàng chẳng bằng một nang chữ. Câu hỏi 16: Từ nào còn thiếu trong khổ thơ sau? "Bè đi chiều thầm thì Gỗ lượn đàn thong thả Như bầy ... lim dim Đằm mình trong êm ả." (Theo Vũ Duy Thông) A. trâu B. ngựa C. cá D. dê Câu hỏi 17: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tính từ? A. tốt bụng, hiền lành, giúp đỡ B. siêng năng, tập trung, học tập C. hoạt bát, lễ phép, chào hỏi D. hiếu thảo, ngoan ngoãn, chăm chỉ Câu hỏi 18: Từ nào dưới đây là từ láy? A. mênh mông B. bạn bè C. ngẫm nghĩ D. học hỏi Câu hỏi 19: Từ nào dưới đây là động từ? A. khuân vác B. khuôn mặt C. khắc khổ D. khôn khéo Câu hỏi 20: Đoạn thơ dưới đây thể hiện ước mơ nào của các bạn nhỏ? "Nếu chúng mình có phép lạ Hoá trái bom thành trái ngon Trong ruột không còn thuốc nổ Chỉ toàn kẹo với bi tròn." (Định Hải) A. Ước mơ về cuộc sống ấm no, sung túc B. Ước mơ về thế giới hoà bình, không còn chiến tranh DeThiTrangNguyenTiengViet.com C. Ước mơ khám phá thế giới, chinh phục thiên nhiên D. Ước mơ đất nước giàu đẹp, phát triển Câu hỏi 21: Bạn Hoa mới mua được một cuốn sách rất hay. Bạn Huyền có thể dùng câu hỏi nào dưới đây để mượn Hoa cuốn sách đó? A. Cậu cho tớ mượn cuốn sách này được không? B. Cậu mua cuốn sách này khi nào thế? C. Cậu thấy cuốn sách này có hay không? D. Cuốn sách này mà cậu bảo là hay à? Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng "lạc" có nghĩa là "vui, mừng"? A. lạc hậu, lạc loài B. lạc điệu, lạc lõng C. lạc đường, lạc đà D. lạc quan, lạc thú Câu hỏi 23: Đọc văn bản sau và cho biết vì sao lửng mật đảm nhiệm việc phá tổ ong? "Chim săn mật ong có nhiệm vụ quan sát, tìm tổ ong và dẫn đường. Chúng thường rít lên những tiếng chói tai và ra hiệu bằng đuôi cho lửng mật đi theo. Khi đến nơi, lửng mật vì có lớp da dày cứng cáp như tấm áo giáp, không sợ bị ong đốt nên sẽ đảm nhiệm phá tổ ong. Sau đó chúng sẽ cùng nhau thưởng thức bữa ăn." (Theo Việt Trung) A. Vì đuôi của lửng mật có mùi hương đặc biệt khiến ong tránh xa. B. Vì bộ lông của lửng mật có lớp gai nhọn nên ong không dám lại gần. C. Vì lớp da của lửng mật dày, cứng cáp như tấm áo giáp nên sẽ không bị ong đốt. D. Vì lửng mật có tiếng kêu rất lạ làm tín hiệu cho đồng đội. Câu hỏi 24: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy âm đầu? A. thành thật, thành thạo, thân thiết B. lung lay, đung đưa, nghiêng ngả C. nhanh nhẹn, chăm chỉ, học hành D. mập mạp, mũm mĩm, gầy gò Câu hỏi 25: Tiếng "trung" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành danh từ? A. vệ, thành B. ương, thực C. không, đội D. du, hậu Câu hỏi 26: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu? A. Hưng có muốn biết vì sao Hùng không đến không. B. Hưng không hiểu Hùng nói gì à. C. Hưng không hiểu vì sao Hùng lại không đến. D. Hưng không muốn biết vì sao Hùng không đến ư. Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. giản dị B. rón rén C. dân dã D. rèn rũa Câu hỏi 28: Câu nào dưới đây có trạng ngữ chỉ thời gian? A. Trên sân trường, các bạn học sinh đang vui chơi. B. Sáng sớm, chú gà trống cất tiếng gáy gọi mọi người thức dậy. C. Nhờ bác lao công, sân trường luôn sạch sẽ. D. Để khoẻ mạnh, chúng em chăm chỉ tập thể dục. Câu hỏi 29: Trong đoạn thơ dưới đây, hình ảnh "mây" được so sánh với sự vật nào? "Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây." (Ngô Văn Phú) A. tuyết B. bầu trời C. bông D. cánh đồng Câu hỏi 30: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng? A. Con hơn cha là nhà có phúc. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. DeThiTrangNguyenTiengViet.com ĐỀ SỐ 2 Câu hỏi 1: Tiếng nào dưới đây có âm đệm? A. tượng B. toàn C. viết D. trong Câu hỏi 2: Đáp án nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa miêu tả vóc dáng của con người? A. thon thả - cân đối B. mập mạp - gầy gò C. siêng năng - lười nhác D. vui vẻ - buồn bã Câu hỏi 3: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: [...] đến bằng những cơn gió heo may se se lạnh, những cơn gió chẳng hề lạnh lẽo cũng không quá nóng nực, chỉ đủ để ta khoác một chiếc áo mỏng mà thôi. Nắng hanh hao vàng dịu như mật ong trải khắp không gian. Bầu trời trong xanh nhẹ nhàng với những đám mây trắng lững lờ trôi. (Sưu tầm) A. Mùa xuân B. Mùa đông C. Mùa hạ D. Mùa thu Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. Mấy em nhỏ reo hò quanh mâm cỗ Trung thu. B. Thấy sao băng vụt qua, đám trẻ reo lên vui sướng. C. Mẹ vừa ra ngoài thì chuông điện thoại reo lên. D. Trên cánh đồng, các bác nông dân đang reo mạ. Câu hỏi 5: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có âm đệm? A. ước nguyện, nghiêng ngả B. luống cuống, nghiêm túc C. cuối cùng, mượt mà D. hoà thuận, thoải mái Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "khúc khuỷu"? A. quanh co B. tròn xoe C. nhăn nhúm D. xù xì Câu hỏi 7: Thành ngữ "Đền ơn đáp nghĩa" có nghĩa là: A. Đền đáp công ơn bằng những việc làm cụ thể, thường đối với người có công với Cách mạng B. Trả lại một phần bằng tiền của, một phần bằng tình cảm C. Trả lại cho người khác cái có giá trị tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây ra D. Trả lại một cách đầy đủ và nguyên vẹn những gì đã mượn, đã lấy DeThiTrangNguyenTiengViet.com Câu hỏi 8: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn có hình ảnh nhân hoá phù hợp. Đàn ong [...]. A. Cất tiếng gọi mọi người thức dậy B. Chăm chỉ tập chạy suốt cả ngày C. Bay đến vườn hoa thơm ngát để hút mật D. Thì thầm chuyện trò với những chị hoa Câu hỏi 9: Bạn Trang muốn viết một câu văn miêu tả cảnh vật sau cơn mưa nhưng chưa biết viết thế nào. Em hãy giúp bạn Trang chọn một câu miêu tả phù hợp. A. Mây đen kéo đến làm bầu trời đột nhiên tối sầm lại, gió thổi vù vù, bụi bay mù mịt, cây cối nghiêng ngả theo gió. B. Đàn gà lục tục chạy đến trú dưới khóm lá khoai nước, mấy chú gà con ngoan ngoãn nép dưới cánh mẹ cho khỏi ướt. C. Từng hạt rơi lộp độp trên mái nhà rồi mưa ào ào trút xuống như một bức màn trắng xoá làm mờ nhoè mọi vật. D. Bầu trời xanh trong trở lại, mặt trời ló rạng sau đám mây, cây cối, hoa lá vừa được tắm mát, tươi tỉnh hẳn sau những ngày hè nóng nực. Câu hỏi 10: Tiếng "đồng" có thể ghép với những tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. trung, liên B. lễ, giao C. hoa, trí D. hồ, cộng Câu hỏi 11: Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại? A. anh dũng B. hiền dịu C. gan dạ D. can đảm Câu hỏi 12: Chọn từ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn miêu tả bức tranh sau: Bến sông (1)..., cảnh vật xung quanh (2)... như đang chìm vào giấc ngủ trưa hè. DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. thưa thớt - (2) vội vã B. yên ắng - (2) lác đác C. tấp nập - (2) trật tự D. vắng lặng - (2) im lìm Câu hỏi 13: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá? A. Bà như quả ngọt chín rồi Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng. B. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan. C. Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây. D. Núi cao bởi có đất bồi Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu? Câu hỏi 14: Trong bài tập đọc "Sắc màu em yêu", màu sắc nào gắn với mhình ảnh "áo mẹ", "đất đai", "gỗ rừng"? A. màu đen B. màu đỏ C. màu nâu D. màu tím Câu hỏi 15: Từ nào dưới đây chứa tiếng đánh dấu thanh sai vị trí? A. thịnh vượng B. biển hiệu C. thủy thủ D. rộng lượng Câu hỏi 16: Đáp án nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa miêu tả chiều rộng? A. chót vót - vời vợi B. ngoằng ngoẵng - thườn thượt C. rộng lớn - nhỏ bé D. bát ngát - mênh mông Câu hỏi 17: Qua bài tập đọc "Những con sếu bằng giấy", tác giả muốn gửi gắm điều gì? A. Ước nguyện được hi sinh vì Tổ quốc B. Ước nguyện được cống hiến cho xã hội C. Khát vọng về một cuộc sống bình đẳng D. Khát vọng về một thế giới hoà bình Câu hỏi 18: Sắp xếp các tiếng dưới đây thành câu hoàn chỉnh: đồng / rộng / lúa / Cánh / vàng, / chín / mênh / mông. A. Cánh đồng rộng mênh mông, lúa chín vàng. B. Cánh đồng lúa chín vàng, rộng mênh mông. C. Đồng lúa rộng, lúa chín vàng mênh mông. D. Lúa chín vàng trên cánh đồng rộng mênh mông. Câu hỏi 19: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "ẩm ướt"? DeThiTrangNguyenTiengViet.com A. ấm áp B. hanh khô C. lạnh lẽo D. nóng nực Câu hỏi 20: Từ nào có thể thay thế cho từ in đậm trong câu văn sau? Lan Phương bị ốm phải nghỉ một tuần, bạn ấy đang rất cố gắng để theo kịp các bạn trong lớp. A. kiên trì B. nỗ lực C. vượt trội D. nhanh nhẹn Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây không nói về vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước ta? A. Sơn thuỷ hữu tình B. Non xanh nước biếc C. Lên thác xuống ghềnh D. Danh lam thắng cảnh Câu hỏi 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng thành ngữ "Danh lam thắng cảnh"? A. Chúng em rất mong mỏi những danh lam thắng cảnh của đất nước. B. Cha ông ta để lại những danh lam thắng cảnh ý nhị mà sâu sắc để con cháu noi theo. C. Chúng em quyết tâm học hỏi danh lam thắng cảnh của đất nước. D. Hùng tự hào giới thiệu về danh lam thắng cảnh nổi tiếng của quê hương mình. Câu hỏi 23: Những từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? A. thương gia, tham gia B. thành viên, động viên C. danh nhân, hạnh nhân D. doanh nhân, công nhân Câu hỏi 24: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả? A. thuỷ chiều B. đa chiều C. triều đại D. triều cường Câu hỏi 25: Những hình ảnh nào được so sánh với nhau trong câu văn dưới đây? "Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận." (Đoàn Giỏi) A. con sông - rừng đước B. thuyền - cây đước C. con sông - dãy trường thành D. rừng đước - dãy trường thành Câu hỏi 26: Giải câu đố sau: Đến đâu ăn quả nhãn lồng Chè sen Phố Hiến đượm nồng lắm thay? A. Bắc Giang B. Nam Định C. Hải Dương D. Hưng Yên Câu hỏi 27: Thành ngữ nào dưới đây có cặp từ đồng nghĩa? A. Góp gió thành bão B. Mưa to gió lớn DeThiTrangNguyenTiengViet.com C. Tre già măng mọc D. Một nắng hai sương Câu hỏi 28: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu văn sau? Trời sắp mưa, Tuấn vội vàng rút quần áo vào nhà kẻo ướt. A. lò dò B. chập chững C.
File đính kèm:
bo_54_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_huyen_2024_20.pdf