Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 ôn luyện các cấp năm học 2025-2026 (Có đáp án)
Câu 1: Từ gạch chân trong đoạn văn sau thuộc nhóm từ nào?
"Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh..."
(Theo Đoàn Giỏi)
a/ Từ chỉ đặc điểm b/ Từ chỉ hoạt động c/ Từ chỉ người d/ Từ chỉ sự vật
Câu 2: Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật?
a/ mưa nắng, cỏ cây, tươi mát b/ bầu trời, ngôi sao, nhà cửa
c/ đám mây, quê quán, ăn uống d/ cây cối, núi non, rung rinh
Câu 3: Đáp án nào dưới đây có từ chỉ trạng thái?
a/ An là cô bé rất xinh xắn b/ Mai rất yêu bố mẹ
c/ Hà quét dọn nhà cửa giúp mẹ d/ Oanh là cô bé năng động
Câu 4: Đáp án nào dưới đây gồm các từ chỉ tính cách?
a/ mũm mĩm, gầy gò b/ xinh đẹp, đầy đặn
c/ thân thiện, dịu dàng d/ trắng trẻo, mập mạp
Câu 5. Nhóm từ nào sau đây bao gồm các từ chỉ đặc điểm?
a/ chông chênh, chỉn chu, mênh mông b/ lao lực, lên lớp, leng keng
c/ mênh mông, mày mò, múa máy d/ vi vu, vấp váp, vuớng víu
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động?
a/ đi đứng, hát hò, vận chuyến b/ thông tin, chúm chím, trôi chảy
c/ thông báo, rộng lớn, bao la d/ thông minh, lung linh, tráng lệ
Câu 7: Từ nào dưới đây miêu tả tiếng gió?
a/ rinh rích b/ vi vu c/ tủm tỉm d/ lí nhí
Câu 8: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu sau: "A, nắng lên rồi. Mặt trời đỏ chót."
a/ nắng lên b/ mặt trời c/ đỏ chót d/ đỏ
Câu 9: Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa?
a/ buồn b/ vui c/ sẻ d/ nhớ
Câu 10: Tiếng “sáng” có thể ghép với tiếng nào sau đây để thành từ có nghĩa?
a/ công, tình, hình b/ tạo, tác, chế c/ giá, bình, học d/ vị, quân, dạ
Câu 11: Từ nào chỉ trạng thái trong các từ dưới đây?
a/ gia đình b/ mệt mỏi c/ ca hát d/ chạy nhảy
Câu 12: Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt động?
a/ bật lên, cầm, bác b/ cầm, cuốc, mạnh c/ cầm, bật lên, cây d/ cầm, cuốc, bật lên
Câu 13: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong các từ dưới đây?
a/ mừng quýnh b/ trọng thưởng c/ la hét d/ vững chắc
Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất?
a/ sạch sẽ b/ chim sâu c/ sườn đồi d/ lọ hoa
Câu 15: Từ nào chỉ hoạt động trong câu sau: "Đám trẻ nhìn cụ già đầy thương cảm."?
a/ đám trẻ b/ nhìn c/ cụ già d/ thương cảm
Câu 16: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong câu sau?
“ Nước trong leo lẻo cá đớp cá
Trời nắng chang chang người trói người”
a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 17. Từ nào chỉ hoạt động trong câu:
“Hoa treo đèn đỏ
Lá thắp nến xanh
Cây gạo mở hội
Mùa xuân trên cành.”
a/ hoa, lá b/ treo, thắp, mở c/ lá, nến d/ cây gạo, mùa xuân
Câu 18: Đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ hoạt động?
“Hoa treo đèn đỏ
Lá thắp nến xanh
Cây gạo mở hội
Mùa xuân trên cành.”
(Nguyễn Ngọc Hưng)
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 ôn luyện các cấp năm học 2025-2026 (Có đáp án)
CHỦ ĐIỂM 1: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬT, ĐẶC ĐIỂM A - KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. 1. TỪ CHỈ SỰ VẬT Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của: 1. - Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lóp trưởng, giáo sư,..., chân, tay, mắt, mũi... 2. - Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,, sừng, cánh, mỏ, vuốt, .... 3. - Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, ..., lá, hoa, nụ, ... 4. - Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp, 5. - Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm, chớp, động đất, sóng thần, 6. - Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao, biển, hồ, núi, thác, bầu trời, mặt đất, mây, 7. 2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ: 1. - Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím,.... 2. - Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài, rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè, ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng. - Chỉ mùi, vị: thơm phức, thơm ngát, cay, chua, ngọt lịm, - Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,.... 3. 3. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI Là những từ chỉ: - Hoạt động của con nguời, con vật: đi, đứng, học, viết, nghe, quét (nhà), nấu (cơm), tập luyện, - Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu, ghét, thích thú, vui sướng, B - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Từ gạch chân trong đoạn văn sau thuộc nhóm từ nào? "Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh..." (Theo Đoàn Giỏi) a/ Từ chỉ đặc điểm b/ Từ chỉ hoạt động c/ Từ chỉ người d/ Từ chỉ sự vật Câu 2: Nhóm từ nào sau đây gồm các từ chỉ sự vật? a/ mưa nắng, cỏ cây, tươi mát b/ bầu trời, ngôi sao, nhà cửa c/ đám mây, quê quán, ăn uống d/ cây cối, núi non, rung rinh Câu 3: Đáp án nào dưới đây có từ chỉ trạng thái? a/ An là cô bé rất xinh xắn b/ Mai rất yêu bố mẹ c/ Hà quét dọn nhà cửa giúp mẹ d/ Oanh là cô bé năng động Câu 4: Đáp án nào dưới đây gồm các từ chỉ tính cách? a/ mũm mĩm, gầy gò b/ xinh đẹp, đầy đặn c/ thân thiện, dịu dàng d/ trắng trẻo, mập mạp Câu 5. Nhóm từ nào sau đây bao gồm các từ chỉ đặc điểm? a/ chông chênh, chỉn chu, mênh mông b/ lao lực, lên lớp, leng keng c/ mênh mông, mày mò, múa máy d/ vi vu, vấp váp, vuớng víu Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động? a/ đi đứng, hát hò, vận chuyến b/ thông tin, chúm chím, trôi chảy c/ thông báo, rộng lớn, bao la d/ thông minh, lung linh, tráng lệ Câu 7: Từ nào dưới đây miêu tả tiếng gió? a/ rinh rích b/ vi vu c/ tủm tỉm d/ lí nhí Câu 8: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu sau: "A, nắng lên rồi. Mặt trời đỏ chót." a/ nắng lên b/ mặt trời c/ đỏ chót d/ đỏ Câu 9: Từ nào sau đây không ghép được với từ "chia" để thành từ có nghĩa? a/ buồn b/ vui c/ sẻ d/ nhớ Câu 10: Tiếng “sáng” có thể ghép với tiếng nào sau đây để thành từ có nghĩa? a/ công, tình, hình b/ tạo, tác, chế c/ giá, bình, học d/ vị, quân, dạ Câu 11: Từ nào chỉ trạng thái trong các từ dưới đây? a/ gia đình b/ mệt mỏi c/ ca hát d/ chạy nhảy Câu 12: Trong câu “Bác cầm cuốc, cuốc mạnh rễ cây bật lên.”, có những từ nào chỉ hoạt động? a/ bật lên, cầm, bác b/ cầm, cuốc, mạnh c/ cầm, bật lên, cây d/ cầm, cuốc, bật lên Câu 13: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong các từ dưới đây? a/ mừng quýnh b/ trọng thưởng c/ la hét d/ vững chắc Câu 14: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ tính chất? a/ sạch sẽ b/ chim sâu c/ sườn đồi d/ lọ hoa Câu 15: Từ nào chỉ hoạt động trong câu sau: "Đám trẻ nhìn cụ già đầy thương cảm."? a/ đám trẻ b/ nhìn c/ cụ già d/ thương cảm Câu 16: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong câu sau? “ Nước trong leo lẻo cá đớp cá Trời nắng chang chang người trói người” a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ Câu 17. Từ nào chỉ hoạt động trong câu: “Hoa treo đèn đỏ Lá thắp nến xanh Cây gạo mở hội Mùa xuân trên cành.” a/ hoa, lá b/ treo, thắp, mở c/ lá, nến d/ cây gạo, mùa xuân Câu 18: Đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ hoạt động? “Hoa treo đèn đỏ Lá thắp nến xanh Cây gạo mở hội Mùa xuân trên cành.” (Nguyễn Ngọc Hưng) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 19. Từ nào là từ chỉ hoạt động? a/ Rộng rãi b/ Nhộn nhịp c/ Hăng hái d/ Đàn hát Câu 20. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau: “Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như dùi nhọn chích cành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay” (Hồ Chí Minh) a/ sắc b/ rét, nhọn c/ xa, nhanh d/ Cả 3 đáp án Câu 21: Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào? “Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như dùi nhọn chích cành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay” (Hồ Chí Minh) a/ từ chỉ tính chất b/ từ chỉ đặc điểm c/ từ chỉ hoạt động d/ từ chỉ sự vật Câu 22: Có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm trong câu "Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ Mái nhà của bạn Hoa giấy lợp hồng" (Một mái nhà chung - Định Hải) a/ một b/ hai c/ ba d/ bốn Câu 23: Đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ hoạt động? “Gió sắc tựa gươm mài đá núi Rét như dùi nhọn chích cành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay.” (Hồ Chí Minh) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6 Câu 24: Trong những từ sau, đâu là từ ngữ chỉ hoạt động? a/ thích thú b/ mệt mỏi c/ hoảng sợ d/ đi chợ Câu 25: Đâu không phải từ ngữ chỉ hoạt động? a/ ca hát b/ rửa xe c/ đọc bài d/ vui sướng Câu 26: Đoạn thơ dưới đây có mấy từ chỉ đặc điểm: Kiến tìm thấy một con sâu Biết mình sức yếu, chạy mau về nhà Gọi luôn cả tổ kiến ra Cùng nhau xúm xít kiến tha mồi về. a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 27: Đâu là từ ngữ chỉ hoạt động: a/ vui sướng b/ hân hoan c/ phấn khởi d/ cuốc đất Câu 28: Con hãy tìm từ ngữ chỉ trạng thái: a/ đánh đàn b/ giảng bài c/ lo lắng d/ bước đi Câu 29: Đâu là từ ngữ chỉ hoạt động trong câu thơ dưới đây ? Buồn về một nỗi tháng giêng, Con chim cái cú nằm nghiêng thở dài. (Ca dao) a/ buồn b/ nằm c/ thở d/ nằm, thở Câu 30: Đọc và cho biết các từ gạch chân dưới đây thuộc từ loại gì? Ăn kĩ no lâu Cày sâu tốt lúa. a/ từ chỉ hoạt động b/ từ chỉ người c/ từ chỉ đặc điểm d/ từ chỉ sự vật Câu 31: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong câu sau đây: Những làn mây trăng trắng hơn, trôi nhẹ nhàng hơn. a/ trắng b/ nhẹ c/ hơn d/ trôi Câu 32: Từ nào sau đây không phải từ chỉ trạng thái? a/ Vui vẻ b/ Hồi hộp c/ Lo sợ d/ Hát Câu 33: Đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm? Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh Một dòng xanh mát Trời mây bát ngát Xanh ngắt mùa thu. Định Hải a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 6 Câu 34: Con hãy tìm từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây: Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển. a/ Bình minh b/ chiếc c/ đỏ ối d/ mặt Câu 35: Con hãy tìm từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây: Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. a/ xanh lơ, chiều tà b/ trưa, chiều c/ xanh lơ, xanh lục d/ biển Câu 36: Con hãy tìm từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu thơ sau đây: Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng. a/ rừng, hoa, dao b/ xanh, đỏ tươi, cao c/ hoa, nắng, đèo d/ cao, nắng, lưng Câu 37: Con đọc và cho biết đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm? Chú gà trống nhỏ Cái mài màu đỏ Cái mỏ màu vàng Đập cánh gáy vang Trên giàn bông bí. a/ hai b/ ba c/ bốn d/ năm Câu 38: Từ nào sau đây không chỉ sự vật: a/ cột điện b/ thầy giáo c/ yêu thương d/ thước kẻ Câu 39: Đáp án nào sau đây không là những từ ngữ chỉ sự vật? a/ hộp, đồ chơi, quần áo, đôi tất. b/ đỏ chói, xanh dương, vàng rực, xanh lá cây. c/ em bé, mái tóc, bàn tay, đôi tai. d/ lược, sách, thước, bút Câu 40: Em hãy cho biết những từ gạch chân trong câu dưới đây thuộc nhóm từ nào? Mẹ mua cho em một chiếc ô tô đồ chơi rất đẹp. a/ các từ chỉ sự vật b/ các từ chỉ hoạt động c/ các từ chỉ người d/ các từ chỉ đặc điểm Câu 41: Em hãy cho biết có mấy từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: Quả Cau có tai đâu Sao gọi là Cau điếc Quả Bí không nhọn sắc Lại gọi là Bí đao. a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6 Câu 42: Đâu là nhóm từ ngữ chỉ sự vật trong các đáp án sau: a/ Khóc, giận hờn, vui vẻ, hạnh phúc, đau đớn, buồn bã. b/ Nhảy nhót, chuyền cành, lặn, đạp xe, lấy đà, vươn vai. c/ Bộ đội, cô giáo, hoa hồng, quạt điện, ngón tay, đám mây. d/ Giáo viên, xe đạp, đạp xe, lái xe, ô tô, ca hát. Câu 43: Những từ in đậm trong câu dưới đây thuộc nhóm từ nào? Ánh nắng mới lên nhuộm hồng làn sương vương trên những ngọn cây. a/ Từ chỉ đặc điểm b/ Từ chỉ hoạt động c/ Từ chỉ người d/ Từ chỉ sự vật Câu 44: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong câu sau? “Châu chấu nhảy lên gò, chìa cái lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, cọ giữa đôi càng.” a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ Câu 45: Từ các tiếng "sa, kiêu, sâu, mạc" có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ chỉ đặc điểm? A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ l Câu 46: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A/ hiền lành B/ làm lụng C/ vất vả D/ đồng ruộng Câu 47: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm của mái tóc? A/ suôn mượt, đen bóng B/ xù xì, đen thui C/ óng ả, dịu dàng D/ mềm mại, gồ ghề Câu 48: Từ các tiếng "lập, tấn, trường, công" có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ chỉ hoạt động? A/ 3 B/ 2 C/ 4 D/ 1 Câu 49: Từ các tiếng "lo, liệu, nguyên, tài" có thể ghép được tất cả bao nhiêu từ chỉ sự vật? A/ 4 B/ 3 C/ 2 D/ 1 Câu 50: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ dưới đây? "Những ngôi sao trên trời Như cánh đồng mùa gặt Vàng như những hạt thóc Phơi trên sân nhà em." (Nguyễn Hưng Hải) A/ sao B/ vàng C/ phơi D/ Sân Câu 51: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A/ bơi B/ dài C/ bay D/ mong Câu 52: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm của màu da? A/ xanh tươi, vàng ươm B/ xanh xao, hồng hào C/ xanh ngắt, tim tím D/ đen láy, đỏ tươi Câu 53: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu văn dưới đây? Chú én nhỏ chao đôi cánh mềm trên nền trời xanh thẳm. A/ én B/ mềm C/ chao D/ nhở Câu 54: Từ chỉ hoạt động nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? "Nắng chạy nhanh lắm nhé Chẳng ai đuổi kịp đâu. Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt cỏ Rồi xuyên qua cửa sổ Nắng giúp bà [...] kim." (Theo Mai Văn Hai) A/ mài B/ soi C/ lượn D/ xâu Câu 55: Từ nào không phải từ chỉ hoạt động a/ bay nhảy b/ nhảy nhót d/ bóng đá d/ hát hở Câu 56: Hình ảnh "sợi tơ" trong câu "Em yêu sợi tơ gầy mẹ phơi trước gió." là từ chỉ gì? a/ đặc điểm b/ tính chất c/ hoạt động d/ sự vật Câu 57: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào khổ thơ sau: “Các anh Mái ấm nhà vui Tiếng hát câu cuời Rộn rang xóm nhỏ.” (Hoàng Trung Thông) a/ nói b/ đi c/ về d/ chào Câu 58: Dòng nào sau đây gồm các từ chỉ đặc điểm? a/ trường học, thích thú b/ chơi đùa, chán nản c/ buồn phiền, đấu tranh d/ nhẹ nhàng, trong sáng Câu 59. Tiếng nào có thể kết hợp với tiếng “vàng” để tạo thành từ chỉ đặc điểm? a/ hoe b/ bạc c/ nhẫn d/ vòng Câu 60. Tiếng nào có thể kết hợp với tiếng "ca" để tạo thành từ chỉ hoạt động? a/ nước b/ thi c/ hát d/ quốc Câu 61: Trong câu thơ: Hoa cà tim tím/Hoa mướp vàng vàng. Có mấy từ chỉ màu sắc? a/ một b/ hai c/ ba d/ bốn Câu 62: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm? a/ hát ru b/ lẽo đẽo c/ kẽo kẹt d/ mỏng manh Câu 63: Những từ chỉ màu sắc, mùi vị, tính chất, hình dáng, kích thuớc, âm thanh... của sự vật đuợc gọi là từ chỉ gì? a/ sự vật b/ hoạt động c/ đặc điểm d/ địa điểm Câu 64: Trong câu "Chị là người phụ nữdịu dàng, duyên dáng." có mấy từ chỉ đặc điểm? a/ 2 b/ 1 c/ 4 d/ 3 Câu 65: Từ nào sau đây không phải từ chỉ trạng thái? a/ Vui vẻ b/ Hồi hộp c/ Lo sợ d/ Hát Câu 66: Đâu là nhóm từ ngữ chỉ sự vật trong các đáp án sau: a/ khóc, giận hờn, vui vẻ b/ nhảy nhót, chuyền cành, lặn c/ bộ đội, cô giáo, hoa hồng d/ đạp xe, lấy đà, vươn vai. Câu 67: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu: “Nước trong leo lẻo cá đớp cá Trời nắng chang chang người trói người” a/ nước, cá, người b/ nắng chang chang, nước trong veo. c/ đớp, trói d/ leo lẻo, cá Câu 68: Trong câu “Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền”, từ chỉ hoạt động là: a/ vất vả b/ đồng tiền c/ làm lụng d/ mới biết Câu 69: Trong những từ ngữ sau, đâu là từ ngữ chỉ trạng thái: a/ ca hát b/ buồn bã c/ viết bài d/ học nhóm Câu 70: Trong những từ sau, đâu là từ ngữ chỉ hoạt động? a/ thích thú b/ mệt mỏi c/ hoảng sợ d/ đi chợ Câu 71: Đâu không phải là từ ngữ chỉ hoạt động? a/ ca hát b/ rửa xe c/ đọc bài d/ vui sướng Câu 72: Tìm những từ chỉ hoạt động trong câu văn sau: Những chú chim sâu đang vạch lá tìm sâu. a/ đang, tìm b/ vạch, tìm c/ sâu, vạch d/ sâu, tìm Câu 73: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu văn sau: Cô giáo tôi rất nghiêm khắc với học sinh. a/ cô giáo b/ học sinh c/ nghiêm khắc d/ tôi Câu 74: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? a/ bay, nhảy, hoa b/ hát, múa, đi c/ chạy, bơi, chim d/ hiền, hát, rửa Câu 75: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ đặc điểm? a/ mênh mông, rộng rãi, bao la b/ xinh đẹp, hoa hồng, tim tím c/ lêu nghêu, cây nêu, thấp tè d/ yên tĩnh, khéo léo, cây kéo Câu 76: Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật? a/ nhà cửa, xe đạp, hồng rực b/ hoa hồng, điện thoại, quyển vở c/ dễ thương, cái chổi, giẻ lau d/ xanh xanh, quyển vở, hộp phấn Câu 77: Cho câu sau: Con mèo mà trèo cây cau. Từ chỉ hoạt động trong câu văn trên là: a/ mèo b/ cây c/ trèo c/ mà Câu 78: Đoạn thơ dưới đây có mấy từ chỉ hoạt động? Chú gà trống nhỏ Cái mài màu đỏ Cái mỏ màu vàng Đập cánh gáy vang Trên giàn bông bí. a/ 2 b/ 0 c/1 d/ 3 Câu 79: Câu dưới đây có mấy từ chỉ đặc điểm? Bé Mạnh rất ngoan ngoãn và chăm chỉ học tập. a/ 2 b/ 0 c/ 1 d/ 3 Câu 80: Câu dưới đây có mấy từ chỉ đặc điểm? Mùa xuân mang đến cho cây cối một màu xanh mướt tươi tắn. a/ 2 b/ 0 c/ 1 d/ 3 Câu 81: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây? Cậu bé chạy tới sút quả bóng lên. a/ cậu b/ tới c/ lên d/ chạy, sút Câu 82: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? a/ chăm sóc b/ chăm chỉ c/ chăm bẵm d/ chăm nom Câu 83: Cho đoạn thơ: Con mẹ đẹp sao Những hòn to nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ. Đoạn thơ trên có mấy từ chỉ hoạt động? a/ 3 b/ 2 c/ 1 d/ 0 Câu 84: Câu ca dao dưới có mấy từ chỉ hoạt động? Buồn về một nỗi tháng giêng, Con chim cái cú nằm nghiêng thở dài. Ca dao a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3 Câu 85: Cho câu sau: Trời cuối đông lạnh buốt. Từ chỉ đặc điểm trong câu trên là? a/ trời b/ cuối c/ đông d/ lạnh buốt Câu 86: Từ nào dưới đây không phải từ chỉ đặc điểm? a/ dõng dạc b/ oai vệ c/ thấp d/ chạy Câu 87: Đoạn văn dưới có mấy động từ? Cô ngẩng lên, cậu bé chăn trâu, cô bé nhặt củi và cậu bé đan rổ đều đứng đấy. a/ ba b/ bốn c/ năm d/ sáu Câu 88: Những từ nào là từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn sau? “Trong vườn nhà ông, chúng em trồng những cây hoa mười giờ. Đẻ cây luôn xanh tốt, chúng em tưới nước, bắt sâu cho cây. Ai nấy đều rất vui vẻ khi được chăm sóc khu vươn nhỏ.” (Theo Linh Mai) a/ trồng, ông, nhỏ, cây b/ trồng, vườn, vui vẻ, tưới c/ trồng, hoa, sâu, nhỏ d/ trồng, tưới, chăm sóc, bắt Câu 89: Đoạn văn dưới đây có những từ chỉ hoạt động nào? “Ngày xưa, hươu rất nhút nhát. Hươu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy, hươu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng. Một hôm nghe tin bác gấu ốm nặng, hươu xin phép mẹ đến thăm bác gấu.” (Theo Thu Hằng) a/ nhút nhát, tốt bụng, hươu b/ nhanh nhẹn, chăm chỉ, gấu c/ xin phép, thăm, nghe tin d/ ốm nặng, tiếng động, nặng Câu 90: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? a/ ngó nghiêng b/ dẻo dai c/ mềm mại d/ long lanh Câu 91: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? a/ chăm sóc b/ duyên dáng c/ khéo léo d/ thướt tha Câu 92: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động? a/ Reo hò b/ Dạy học c/ Róc rách d/ Gieo hạt Câu 93: Trong câu sau “Ngoài bờ suối, voi con đang uống nước/” từ nào chỉ hoạt động của voi? a/ voi b/ nước c/ suối d/ uống Câu 94: Có bao nhiêu từ chỉ hoạt động trong khổ thơ? “Hay chạy lon xon Là gà mới nở Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh (Vè chim) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 95: Đoạn thơ dưới có bao nhiêu từ chỉ hoạt động? “Bé mặc áo vàng Chạy theo gót mẹ Đôi chân lanh lẹ Vừa nhảy vừa đi.” (Nguyễn Lâm Thắng) a/ 1 b/ 3 c/ 2 d/ 4 Câu 96: Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào? "Gió sắc tựa gươm mài dá núi Rét như dùi nhọn chích cành cây Chùa xa chuông giục người nhanh bước Trẻ dắt trâu về tiếng sáo bay." (Hồ Chí Minh) a/ từ chỉ sự vật b/ từ chỉ hoạt động c/ từ chỉ đặc điểm d/ từ chỉ tính chất Câu 97: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: "Mẹ tôi gánh những mớ rau xanh mơn mởn."? a/ làng b/ gánh c/ rau xanh d/ mơn mởn Câu 98: Đoạn thơ sau có bao nhiêu từ chỉ đặc điểm, tính chất? "Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ." (Phạm Hổ) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 99: Trong các từ dưới đây, từ nào chỉ đặc điểm? a/ máy móc b/ may mặc c/ may mắn d/ cầu may Câu 100: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ chỉ đặc điểm? a/ gấc, xám, hoa b/ đắt, rẻ, ngắn c/ đứng, uống, ăn d/ đen, ghế, nhựa Câu 101: Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ đồ dùng học tập? a/ sâu sắc b/ sắp xếp c/ cặp sách d/ so sánh Câu 102: Từ nào dưới đây không chỉ cảm xúc của con người? a/ vui vẻ b/ buồn bã c/ tức giận d/ chạy nhảy Câu 103: Câu tho sau có bao nhiêu từ chỉ hoạt động? "Con trâu đen lông mượt Cái sừng nó vênh vênh Nó cao lớn lênh khênh Chân đi như đập đất." (Phạm Hổ) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 104: Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ trạng thái? a/ nghĩ ngợi b/ nói cười c/ nhảy nhót d/ hát hò Câu 105: Từ nào dưới đây không phải từ chỉ đặc điểm? a/ bát ngát b/ bồng bềnh c/ trong trẻo d/ hội hè Câu 106: Đâu là từ chỉ tính cách? a/ hài hước b/ hân hoan c/ hồng hào d/ heo hút Câu 107: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm vóc dáng? a/ nhiệt huyết b/ lực kế c/ vui vẻ d/ lực lưỡng Câu 108: Từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Hóa ra đó là một chú thỏ trắng mắt hồng.”? a/ một chú thỏ b/ trắng, hồng c/ hóa ra d/ đó là
File đính kèm:
bo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_on_luyen_cac_cap_nam.docx
Đáp án.docx

